Việt Nam Highway by Trung Hải Hoàng
created at 2025-05-29T08:18:23.177Z
updated at 2025-05-29T08:18:23.177Z
Map created on MetroDreamin.com
Map type: regional | Total track length: 5494 miles | Center coordinate: 16.6624, 106.2858 | * CT TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây: (High speed rail, 5 stations) Dầu Giây, Xã Long An, Long Thành, TP.HCM, TP.HCM
* CT Dầu Giây-Tân Phú: (High speed rail, 5 stations) Tân Phú, Gia Canh, Đường tỉnh 763, Dầu Giây, Dầu Giây
* CT Tân Phú - Bảo Lộc: (High speed rail, 4 stations) Quốc lộ 55, Đambri, Đường tỉnh 721, Tân Phú
* CT Bảo Lộc - Đà Lạt: (High speed rail, 8 stations) Đà Lạt, Xã Hiệp An, Hiệp Thạnh, Quốc lộ 27, Tân Hội, Gia Hiệp, Quốc lộ 28, Quốc lộ 55
* CT Đại Ninh -Lương Sơn: (High speed rail, 2 stations) Đại Ninh, Lương Sơn
* CT Xuân Thọ - Phan Rang - Tháp Chàm: (High speed rail, 4 stations) Phan Rang - Tháp Chàm, Tân Sơn, D'Ran, Xuân Thọ
* CT Diên Khánh - Lạc Dương: (High speed rail, 5 stations) Lạc Dương, Đạ Nhim, Đạ Chais, Khánh Vĩnh, Diên Khánh
* CT TP.HCM- Trung Lương: (High speed rail, 6 stations) TP.HCM, TP.HCM, Bến Lức, Bến Lức, Tân An, Trung Lương
* CT Trung Lương -Mỹ Thuận: (High speed rail, 4 stations) Mỹ Thuận, An Hữu, Cái Bè, Cai Lậy
* CT Mỹ Thuận - Cần Thơ: (High speed rail, 5 stations) Cân Thơ, Bình Minh, DT.908, Vĩnh Long, Mỹ Thuận
* CT Vân Phong - Chí Thạnh: (High speed rail, 3 stations) Chí Thạnh, Tuy hòa, Vân Phong
* CT Nha Trang - Vân Phong: (High speed rail, 4 stations) Vân Phong, Ninh Thân, Diên Khánh, Nha Trang
* CT Chí Thạnh - Quy Nhơn: (High speed rail, 3 stations) Quy Nhơn, Sông Cầu, Chí Thạnh
* CT Quy Nhơn Hoài Nhơn: (High speed rail, 3 stations) Hoài Nhơn, An Nhơn, Quy Nhơn
* CT Hoài Nhơn-Quảng Ngãi: (High speed rail, 5 stations) Quảng Ngãi, Mộ Đức, Đức Phổ, Tam Quan, Hoài Nhơn
* CT Cần Thơ - Cà Mau/Cầu Cần Thơ 2: (High speed rail, 8 stations) Cà Mau, Tân Phú, Vĩnh phong, Vĩnh Viễn, Nàng Mau, Đông Phước A, Vành Đai Phía Tây Thành Phố Cần Thơ, Bình Minh
* CT Cà Mau - Năm Căn: (High speed rail, 6 stations) Cà Mau, Hưng Mỹ, Cái Nước, Trần Thới, Đất Mới, Năm Căn
* CT Quảng Ngãi - Đà Nẵng: (High speed rail, 6 stations) Đà Nẵng/ Túy Loan, Điện Bàn, Tam Kỳ, Núi Thành, Quảng Ngãi, Nam Quảng Ngãi
* CT Hòa Liên - Túy Loan: (High speed rail, 2 stations) Hòa Liên, Đà Nẵng/ Túy Loan
* CT La Sơn - Hòa Liên: (High speed rail, 3 stations) La Sơn, Nam Đông, Hòa Liên
* CT La Sơn - Cam Lộ: (High speed rail, 5 stations) Đường cao tốc Vạn Ninh - Cam Lộ, Hải Lăng, Phong Điền, Huế, La Sơn
* CT Biên Hòa - Bà Rịa: (High speed rail, 6 stations) Bà Rịa, Phú Mỹ, Long Phước, Xã Long An, Biên Hòa, Long Bình
* CT Buôn Ma Thuột - Ninh Hòa: (High speed rail, 7 stations) Ninh Hòa, Ninh Thân, Krông Bông, Krông Pắc, Tân Bình, Hòa Đông, Buôn Ma Thuột
* CT Bến Lức - Long Thành: (High speed rail, 6 stations) Long Thành, Vĩnh Thanh, long Thới, Đa Phước, Bình Chánh, Bến Lức
* CT Long Khánh - Phan Thiết: (High speed rail, 6 stations) Phan Thiết, Sông Phan, Tân Phúc, Xuân Tâm, Hàng Gòn, Long Khánh
* CT Phan Thiết - Vĩnh hảo: (High speed rail, 4 stations) Vĩnh Hảo, Hải Ninh, Ma Lâm, Phan Thiết
* CT Vĩnh Hảo - Cam Ranh: (High speed rail, 4 stations) Cam Ranh, Phan Rang - Tháp Chàm, Thuận Nam, Vĩnh Hảo
* CT Cam Ranh- Nha Trang: (High speed rail, 4 stations) Nha Trang, Cam Lâm, Cam Đức, Cam Ranh
* CT Châu đốc - Sóc Trăng: (High speed rail, 8 stations) Trung Bình, Sóc Trăng, Long Hưng, Tân Hòa, Thạnh Tiến, Thạnh An, Vĩnh Bình, Châu Đốc
* CT Cao lãnh- An Hữu: (High speed rail, 3 stations) An Hữu, Mỹ Hiệp, Cao Lãnh
* CT Thủ Dầu Một - Cao Lãnh: (High speed rail, 8 stations) Thủ Dầu Một, Củ Chi, Hậu Nghĩa, Hựu Thạnh, Thạnh Hóa, Tân Bình, Mỹ An, Cao Lãnh
* CT Cao Lãnh - Rạch Giá: (High speed rail, 11 stations) Rạch Giá, Rạch Sỏi, Thạnh Trị, Thạnh Tiến, Thạnh Quới, Vĩnh Trinh, Định An, Bình Thành, Tân Mỹ, Tịnh Thới, Cao Lãnh
* CT Hóc Môn - Mộc Bài: (High speed rail, 5 stations) Cửa Khẩu Mộc Bài, Gò Dầu, Trảng Bàng, Củ Chi, Hóc Môn
* VĐ 3 HCM: (High speed rail, 13 stations) Vĩnh Thanh, Phú Thạnh, Long Phước, Long Bình, Bình Thắng, Tân Đông Hiệp, Bình Chuẩn, Tân Hiệp, Hóc Môn, Bà Điểm, Phạm Văn Hai, Tân Bửu, Xã Mỹ Yên
* Đường T1: (High speed rail, 8 stations) Hàng Gòn, Cẩm Đường, Sân Bay Long Thành, Long Phước, Long Phước, Hiệp Phước, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
* CT Cam Lộ - Vạn Ninh: (High speed rail, 3 stations) Vạn Ninh, Vĩnh Linh, Đường cao tốc Vạn Ninh - Cam Lộ
* CT Vĩnh Long - Trà Vinh: (High speed rail, 6 stations) Duyên Hải, Long Hữu, Long Sơn, Trà Vinh, Hiếu Nhơn, DT.908
* CT Buôn Ma Thuột- Kon Tum: (High speed rail, 11 stations) Kon Tum, Pleiku, Chư Prông, Chư Sê, Chư Pưh, Ea H'leo, Krông Búk, Buôn Hồ, Quyết Tiến, Buôn Ma Thuột, Buôn Ma Thuột
* CT Kon Tum - Đà Năng: (High speed rail, 9 stations) Đà Nẵng/ Túy Loan, Thạnh Mỹ, Phước Sơn, Đăk Glei, Tu Mơ Rông, Tê Pheo, Đăk Tô, Đăk Hà, Kon Tum
* CT Buôn Ma Thuột - Bình Chuẩn: (High speed rail, 13 stations) Bình Chuẩn, Thủ Dầu Một, Chánh Phú Hòa, Lai Uyên, Chơn Thành, Dồng Xoài, Đức Phong, Đắk R'lấp, Gia Nghĩa, Đắk Song, Đắk Mil, Ea'tling, Buôn Ma Thuột
* CT Pleiku - Quy Nhơn: (High speed rail, 8 stations) Quy Nhơn Tây, An Nhơn, Tây Sơn, Bình Liên, An Khê, Đak Pơ, Mang Yang, Pleiku
* CT Cao Lãnh - Hồng ngự: (High speed rail, 2 stations) Hông Ngữ, Thanh Bình
* CT Trung Lương - Sóc Trăng: (High speed rail, 11 stations) Bạc Liêu, Thị trấn Phú Lộc, Sóc Trăng, Đại Ngãi, Cầu Quan, Phú Cần, Trà Vinh, Tân Hội, Bến Tre, Sơn Đông, Trung Lương
* CT Hà Tiên - Bạc Liêu: (High speed rail, 12 stations) Bạc Liêu, Hưng Lợi, Ngã Năm, Long Mỹ, Vĩnh Thanh, Giồng Riềng, Rạch Sỏi, Bắc Rạch Giá, Hòn Đất, Kiên Lương, Hà Tiên, Cửa Khẩu Hà Tiên
* CT Sa Rài - Hà Tiên: (High speed rail, 15 stations) Hà Tiên, Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Phú, Ba Chúc, Tịnh Biên, Nhà Bàng, Châu Đốc, Châu Đốc Đông, Châu Phong, Long Phú, Tân Châu, Hông Ngữ, Sa Rài
* CT Bạc Liêu - Cà Mau: (High speed rail, 6 stations) Cà Mau, Hộ Phòng, Giá Ray, Láng Tròn, Hòa Bình, Bạc Liêu
* CT Đa Phước - Trung Lương: (High speed rail, 6 stations) Đa Phước, Cần Giuộc, Cần Đước, Gò Công, Chợ Gạo, Trung Lương
* CT Bùng - Vạn Ninh: (High speed rail, 3 stations) Bùng, Bố Trạch, Vạn Ninh
* CT Bãi Vọt - Hàm Nghi: (High speed rail, 3 stations) Bãi Vọt, Thạch Hà, Hàm Nghi
* CT Bùng - Vũng Án: (High speed rail, 3 stations) Vũng Áng, Quảng Trạch, Bùng
* CT Vũng Áng - Hàm Nghi: (High speed rail, 3 stations) Hàm Nghi, Cẩm Xuyên, Vũng Áng
* CT Bãi Vọt - Diễn Châu: (High speed rail, 3 stations) Diễn Châu, Vinh, Bãi Vọt
* CT Diễn Châu - Nghi Sơn: (High speed rail, 4 stations) Nghi Sơn, Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Diễn Châu
* CT Nghi Sơn - QL 45: (High speed rail, 4 stations) Thanh Hóa, Đồng Thắng, Nông Cống, Nghi Sơn
* CT QL 45 - Mai Sơn: (High speed rail, 5 stations) Mai Sơn, Tam Điệp, Bỉm Sơn, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
* CT Cao Bồ - Mai Sơn: (High speed rail, 3 stations) Cao Bồ, Yên Khánh, Mai Sơn
* CT Ninh Bình - Cầu Giẽ: (High speed rail, 5 stations) Cầu Giẽ, Đồng Văn, Duy Tiến, Phủ Lý, Cao Bồ
* CT Cầu Giẽ - Pháp Vân: (High speed rail, 6 stations) Pháp Vân, Tứ Hiệp, CT.01, Thường Tín, Phú Minh, Cầu Giẽ
* VĐ 3 HN: (High speed rail, 25 stations) Bắc Thăng Long, Kim Chung, Nam Hồng, Mê Linh, Bắc Hồng, Võ Nguyên Giáp, Quốc lộ 3, Việt Hùng, Ninh Hiệp, Khu công nghiệp Ninh Hiệp, Phù Đổng, Quốc lộ 5, Cổ Linh, Cầu Thanh trì, Lĩnh Nam, Tam Trinh, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Linh Đàm, Thanh Xuân, Trung Hòa, Mai Dịch, Hoàng Quốc Việt, Công Viên Hòa Bình, Nam Thăng Long
* CT Hà Nội - Hải Phòng: (High speed rail, 15 stations) Đình Vũ, Cầu Bạch Đằng, Tràng Cát, Dương Kinh, Hải Phòng, An Lão, Thanh Hà, Gia Lộc, Bình Giang, Tân Phúc - Bãi Sậy, Yên Mỹ, Vành Đai 4, Văn Giang, Vin City, Cổ Linh
* CT Hải Phòng - Móng Cái: (High speed rail, 17 stations) Móng Cái, Hải Hà, Đầm Hà, Mũi Chùa, Đài Xuyên, Sân bay Vân Đồn, Đoàn Kết, Cẩm Y, Đồng Lá, Hạ Long, Việt Hưng, Minh Khai, Hạ Long Xanh, Hoàng Tân, Tiền Phong, Đầm Nhà Mạc, Cầu Bạch Đằng
* CT Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long: (High speed rail, 21 stations) Hạ Long, Yên Lập, Uông Bí, Đông Triều, Lê Chân, Chí Linh, Phả Lại, Quốc lộ 18, Quốc Lộ 17, Phố Mới, CT.04, Khả Lễ, Đường tỉnh 286, Khu công nghiệp Yên Phong, Yên Phong, Chờ, Yên Vỹ, Phù Lỗ, Khu đô thị vệ tinh Sóc Sơn, Võ Nguyên Giáp, Nội Bài
* CT Nội Bài - Lào Cai: (High speed rail, 20 stations) Lào Cai, Quốc lộ 4D, Cam Đường, Xuân Giao, Văn Bàn, Mậu A, Yên Bái, Hạ Hòa, Sai Nga, Phú Thọ, Phù Ninh, Việt Trì, Văn Quán, Hợp Hòa, Tam Đảo, Bình Xuyên, Phúc Yên, Vành đai 4, Nội Bài, Nội Bài
* Võ Văn Kiệt: (Metro/rapid transit, 5 stations) Quốc lộ 2A, Nội Bài, Quang Minh, Đường 35, Mê Linh
* CT Hà Nội - Bắc Giang: (Metro/rapid transit, 18 stations) Dĩnh Trì, Bắc Giang, Quốc lộ 17, Đình Trám, Khu công nghiệp Quang Châu, Bắc Như Nguyệt, Nam Như Nguyệt, Đại Phúc, Bồ Sơn, Khả Lễ, Liên Bão, Tiên Sơn, Phật Tích, Từ Sơn, Khu công nghiệp VSIP, Ninh Hiệp, Khu công nghiệp Ninh Hiệp, Phù Đổng
* CT Bắc Giang - Lạng Sơn - Hữu Nghĩ: (Metro/rapid transit, 12 stations) Cửa khẩu Hữu Nghị, Cao Lộc, Lạng Sơn, IC.4, IC.5, Mai Sao, Quốc lộ 279, Hồ Sơn, Quốc lộ 37, Xương Lâm, Dĩnh Trì, Bắc Giang
* CT Hà Nội - Thái Nguyên: (High speed rail, 11 stations) Thái Nguyên, Tân Long, Thịnh Đán, Tân Lập, Sông Công, Yên Bình, Sóc Sơn, Quốc lộ 18, Yên Vỹ, Việt Hùng, Ninh Hiệp
* CT Thái Nguyên - Thanh Bình: (High speed rail, 6 stations) Station Name, Bắc Kạn, Chợ Mới District, Thanh Bình, Chợ Mới, Thái Nguyên
* CT Ninh Bình - Hải Phòng: (High speed rail, 10 stations) Hải Phòng, Tú Sơn, Diêm Điền, Tiền Hải, Kiến Xương, Xuân Trường, Liêu Đề, Cầu Tam Toa, Yên Ninh, Mai Sơn
* Vành Đai 4 HN: (High speed rail, 22 stations) CT.04, Đường tỉnh 277, Quốc Lộ 17, Quốc lộ 38, Đường tỉnh 385, Quốc lộ 5, Vành Đai 4, Đường tỉnh 379, Đê Tả Hồng, Đê Hữu Hồng, CT.01, Quốc lộ 1, Quốc Lộ 21C, Quốc lộ 21B, Quốc lộ 6, Vành đai 4, Tây Thăng Long, Quốc lộ 32, Tây Thăng Long, Mê Linh, Quốc lộ 2, Vành đai 4
* CT Chơn Thành - Hoa lư: (High speed rail, 5 stations) Hoa Lư, Lộc ninh, Bình Long, Minh hưng, Chơn Thành
* CT Gò Dầu - Xa Mát: (High speed rail, 8 stations) Xa Mát, Tân Biên, Tân Phong, Trà vong, Tây Ninh, Trường Tây, Thạnh Đức, Gò Dầu
* CT Phú Thọ - Tuyên Quang: (High speed rail, 6 stations) Lưỡng Vượng, Yên Sơn, Đoan Hùng, Đường tỉnh 312, Đường tỉnh 315B, Phú Thọ
* CT Tuyên Quang - Thanh Thủy: (High speed rail, 12 stations) Thanh Thủy, Hà Giang, Vị Xuyên, Trung Thành, Tân Quang, Việt Vinh, Quốc lộ 279, Hùng An, Đường tỉnh 189, Quốc lộ 2, Quốc lộ 3B, Yên Sơn
* CT Yên Bái - Hà Giang: (High speed rail, 6 stations) Việt Vinh, Việt Quang, Bắc Quang, Lục Yên, Trung Tâm, Mậu A
* CT Hà Nội - Sơn La: (High speed rail, 24 stations) Sơn La, Mai Sơn, Hát Lót, Yên Châu, Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Châu, Cao Sơn, Đà Bắc, Hòa Bình, Quốc lộ 70B, Đường cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình, Đường Làng Văn hóa, Hoà Lạc, Đồng Trúc, Bắc Phù Cát, Đường tỉnh 419, Sài Sơn, Vành đai 4, JCT Chùa Bà, Đường 70, Phú Đô Đại học Tây Nam, JCT Trung Hòa, Trung Hòa
* CT Tam Điệp - Hòa Bình: (High speed rail, 5 stations) Mãn Đức, Xuất Hóa, Hàng Trạm, Cúc Phương, Tam Điệp
* CT Chư Sê - Tuy Hòa: (High speed rail, 7 stations) Tuy hòa, Phú Hòa, Hai Riêng, Krông Pa, Ayun Pa, Phú Thiện, Chư Sê
* CT Trà Lĩnh - Lạng Sơn - Tiên yên: (Metro/rapid transit, 18 stations) Tiên Yên, Yên Than, Quốc lộ 31, Nhiệt Điện, Đường tỉnh 236, Đường tỉnh 241, Gia Cát, Lạng Sơn, Cao Lộc, Đồng Đăng, Tân Thanh, Hoàng Việt, Na Sầm, Thất khê, Thạch An, Cao Bằng, Mã Phục, Trà Lĩnh
* CT Hà Tiên - Phú Quốc: (High speed rail, 5 stations) Dương Đông, Phú Quốc, Cửa Dương, Tiên Hải, Hà Tiên
* CT Liên Nghĩa - Buôn Ma Thuột: (Metro/rapid transit, 9 stations) Buôn Ma Thuột, Đường tránh Buôn Ma Thuột, Krông Kmar, Liên Sơn, Buôn Tua Srah, Krông Nô, Liêng Srônh, Đinh Văn, Quốc lộ 27
* CT Vinh - Thanh Thủy: (High speed rail, 6 stations) Thanh Thủy, Quốc lộ 8C, Đường Hồ Chí Minh, Quốc lộ 46C, Quốc lộ 15, Vinh
* CT Yên Châu - Điện Biên Phủ: (High speed rail, 8 stations) Điện Biên Phủ, Mường Phăng, Mường Ảng, Tuần Giáo, Hưng Nhân, Thuận Châu, Quốc lộ 6, Sơn La
* CT Vũng Áng - Cha Lo: (High speed rail, 9 stations) Cha Lo, Bải Dinh, Dân Hóa, Khe Ve, Hóa Tiến, Quảng Hóa, Đồng Lê, Quốc lộ 12C, Vũng Áng
* CT Đắk Tô - Bờ y: (High speed rail, 4 stations) Cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Quốc lộ 40, Đường Trần Hưng Đạo, Đăk Tô
* Đường vành đai phía tây Cần Thơ: (High speed rail, 7 stations) Ô Môn, ĐT.922, Bùi Hữu Nghĩa, Nguyễn Văn Cừ, QL.61C, Quốc lộ 1, Vành Đai Phía Tây Thành Phố Cần Thơ
* CT Tân Bình - Sa Rài: (High speed rail, 8 stations) Tân Bình, ĐT. 837B, Kiến Tường, Bình Hiệp, Vĩnh Hưng, ĐT. 830, ĐT. 819, Sa Rài
* CT Cửa Việt - Lao Bảo: (High speed rail, 7 stations) Lao Bảo, Khe Sanh, Đa krông, Quốc lộ 9, Đường cao tốc Vạn Ninh - Cam Lộ, Đông Hà, Cửa Việt
* Tân An - Thạnh Hóa: (High speed rail, 3 stations) Tân An, Mỹ Phú, Thạnh Hóa
* CT Kon Tum - Quảng Ngãi: (Metro/rapid transit, 8 stations) Quảng Ngãi, Long Hiệp, Ba Tơ, Vi Glơng, Măng Đen, Kon Biêu, Tam Sơn, Kon Tum
* CT Lào Cai - Sa Pa - Lai Châu: (High speed rail, 9 stations) Tả Gia Khâu, Lai Châu, Tam Đường, Ô Quý Hồ, Sa Pa, Hàm Rồng, cầu Móng Sến, Ngòi Đum, Quốc lộ 4D
* CT Lai Châu - Điện Biên Phủ: (High speed rail, 8 stations) Điện Biên Phủ, Thanh Bình, Mường Chà, Mường Lay, Chăn Nưa, Pa Tần, Phong Thổ, Tả Gia Khâu
* CT Hà Nội - Hưng Yên - Thái Bình: (High speed rail, 32 stations) Kiến Xương, Ql.37B, Station Name, Vũ Thư, Lân, Quốc lộ 10, ĐT.454, Xuân Hòa, Nhân Thịnh, Lý Nhân, Đường tỉnh 491, Chân Lý, Hưng Hà, Hưng Yên, An Tảo, QL.38B, Lương Xá, Lương Bằng, Lương Bằng, Ql.38, ĐT.384, Khoái Châu, Quốc lộ 39, Đường tỉnh 381, Đường tỉnh 382, Đường tỉnh 379, Đường tỉnh 179, Văn Giang, Giáp Hải, Đa Tốn, Lý Thánh Tông, Cầu Thanh trì
* CT QL.46C - Đô Lương - Sông Sào: (High speed rail, 8 stations) Sông Sào, Nghĩa Đàn, Thái Hòa, Tân Kỳ, Đô Lương, Lạc Sơn, Thanh Chương, Quốc lộ 46C
* CT Sông Sáo - Lam Sơn - Hàng Trạm: (High speed rail, 12 stations) Hàng Trạm, QL.12B, Thạch Quảng, Phong Sơn, Thủy Sơn, Lam Sơn, Quốc lộ 47, QL.15, Yên Cát, Núi Đàm, Bãi Trành, Sông Sào
việt, nam, highway, laos, la, map maker, metro map maker, subway map maker, transit map maker, rail map maker, bus map maker, map creator, metro map creator, subway map creator, transit map creator, rail map creator, bus map creator, dream map, fantasy map, fantasy metro, fantasy subway, map sketch, map tool, transit tool, public transportation map
Comments